Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Quy cách
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
FARMALABOR
Nước sản xuất
Bồ Đào Nha
Xuất xứ thương hiệu
Ấn Độ
Số đăng ký
VN-19810-16
Thành phần chính
Piroxicam 20mg
Chú ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Mediplantex
Mediplantex là thương hiệu dược phẩm Việt Nam chuyên nghiên cứu, sản xuất và phân phối các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Thương hiệu nổi bật với hệ thống sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong lĩnh vực dược phẩm. Mediplantex luôn chú trọng phát triển công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm để đồng hành cùng người tiêu dùng trong việc bảo vệ sức khỏe..
Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng
5.0/3k+
15 phút
1.2km
Giao hàng từ: Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng
5.0/3k+
15 phút
1.2km
377.892 ₫
Nhà thuốc 56 Nguyễn Văn Lạc
5.0/3k+
45 phút
15.6km
377.892 ₫
Nhà thuốc Bewell 1
5.0/3k+
25 phút
8.3km
377.892 ₫
Nhà Thuốc Bewell 2
5.0/3k+
30 phút
9.2km
377.892 ₫
Nhà thuốc Bewell 3
5.0/3k+
20 phút
1.8km
377.892 ₫
Piroxicam 20mg
Thuốc Dicellnase 20 mg Farmalabor 6X10 được chỉ định dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau như:
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp (thoái hóa khớp).
Viêm cột sống dính khớp.
Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế chung cho các tác dụng nêu trên có thể do ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, và các sản phẩm khác của enzym cyclooxygenase. Piroxicam, còn ức chế hoạt hóa của các bạch cầu đa nhân trung tính, ngay cả khi có các sản phẩm cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm còn gồm có ức chế proteoglycanase và colagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kích thích trục tuyến yên - thượng thận. Piroxicam còn ức chế kết tụ tiểu cầu.
Piroxicam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện từ 3 - 5 giờ sau khi uống thuốc. Thức ăn và các thuốc chống acid không làm thay đổi tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Do piroxicam có chu kỳ gan - ruột và có sự khác nhau rất nhiều về hấp thu giữa các người bệnh, nên thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương biến đổi từ 20 - 70 giờ, điều này có thể giải thích tại sao tác dụng của thuốc rất khác nhau giữa các người bệnh, khi dùng cùng một liều, điều này cũng có nghĩa là trạng thái ổn định của thuốc đạt được sau thời gian điều trị rất khác nhau, từ 4 - 13 ngày.
Thuốc gắn rất mạnh với protein huyết tương (khoáng 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ 120 ml/kg. Nồng độ thuốc trong huyết tương và trong hoạt dịch xấp xỉ bằng nhau khi ở trạng thái thuốc ổn định (nghĩa là sau 7 - 12 ngày). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu ở dạng không thay đổi. Chuyển hóa chủ yếu của thuốc là hydroxyl - hóa vòng pyridin, tiếp theo là liên hợp với acid glucuronic, sau đó chất liên hợp này được thải theo nước tiểu.
Thuốc dùng đường uống.
Người lớn: 20 mg, ngày một lần.
Không dùng quá 20 mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Điều trị thường có tính chất triệu chứng và hỗ trợ. Hiện nay, do thiếu kinh nghiệm về xử trí quá liều cấp, nên không thể biết được hiệu quả và khuyến cáo về tính hiệu quả giải độc đặc hiệu. Tuy vậy, các biện pháp rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ chung cần được áp dụng. Uống than hoạt có thể làm giảm hấp thu và tái hấp thu piroxicam có hiệu quả, và như vậy sẽ làm giảm thuốc còn lại.
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Dicellnase 20 mg Farmalabor 6X10, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vài phản ứng không mong muốn, phần lớn thuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trở tới liệu trình điều trị. Khoảng 5% phải ngừng điều trị.
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
Da: Ngứa, phát ban.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giác quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét, khô miệng.
Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson.
Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.
Tiết niệu: Tiểu ra máu, protein - niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Tiêu hóa: Viêm tụy.
Da: Tiêu móng, rụng tóc.
Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.
Tiết niệu: Tiểu khó.
Toàn thân: Yếu mệt.
Giác quan: Mất tạm thời thính lực.
Huyết học: Thiếu máu tan máu.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng ngoại ý gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.
Chưa có thông tin
Chưa có thông tin
Mọi thông tin sản phẩm tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.
Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.
Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.
Tư vấn mua hàng
1900 066 855 (nhánh 1)Healthy Zone
1900 066 855 (nhánh 2)Góp ý, khiếu nại
1900 066 855 (nhánh 3)