Sản Phẩm Chính Hãng 100%
Kháng dị ứng

Fexofenadin 60 - HV trị viêm mũi dị ứng, mày đay (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Liên hệ mua hàng
|
| Mã SP: BWP03502

Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Khapharco) là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các sản phẩm dược phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe và sản phẩm bổ sung. Thương hiệu đầu tư phát triển hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại và mở rộng danh mục sản phẩm nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Dược phẩm Khánh Hòa không ngừng nâng cao chất lượng và tiêu chuẩn quản lý để phục vụ tốt hơn cho sức khỏe cộng đồng.lg...Xem thêm

bewell-pharma

Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng

5.0/3k+

15 phút

1.2km

Giao hàng từ: Thủ Đức, Hồ Chí Minh

bewell-pharma

Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng

5.0/3k+

15 phút

1.2km

64.119 ₫

bewell-pharma

Nhà thuốc 56 Nguyễn Văn Lạc

5.0/3k+

45 phút

15.6km

64.119 ₫

bewell-pharma

Nhà thuốc Bewell 1

5.0/3k+

25 phút

8.3km

64.119 ₫

bewell-pharma

Nhà Thuốc Bewell 2

5.0/3k+

30 phút

9.2km

64.119 ₫

bewell-pharma

Nhà thuốc Bewell 3

5.0/3k+

20 phút

1.8km

64.119 ₫

Thông Tin Sản Phẩm

Thành Phần
Công Dụng
Cách Dùng
Tác Dụng Phụ
Lưu Ý
Bảo Quản

Danh sách thành phần:

Hoạt chất: Fexofenadine hydrochloride 60mg

Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose monohydrate, Microcrystalline Cellulose, Povidone, Natri croscarmellose, Colloidal silicon dioxide, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropylmethyl cellulose, Titan dioxide, Polyethylene glycol 6000, Màu Sunset yellow

Công dụng:

  • Chỉ định:

Giảm nhẹ các triệu chứng viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi, ngứa mũi, nghẹt mũi, ngứa vòm/hầu/họng.

Điều trị các triệu chứng của mề đay vô căn mạn tính, làm giảm ngứa và số lượng dát mề đay.

  • Dược lực học:

Fexofenadine là thuốc kháng histamin thế hệ hai, đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Nó là chất chuyển hóa hoạt tính của Terfenadin nhưng không gây độc tính đối với tim, không ức chế kênh kali liên quan đến tái cực tế bào cơ tim.

Fexofenadine không có tác dụng đáng kể đối kháng Acetylcholin, Dopamin và không ức chế thụ thể Alpha hoặc Beta – Adrenergic. Thuốc không gây ngủ hay ảnh hưởng đến thần kinh trung ương, có tác dụng nhanh và kéo dài.

  • Dược động học:
  • Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt khi uống. Nồng độ đỉnh trong máu khoảng 142 nanogram/ml, đạt được sau 2 – 3 giờ.
  • Tương tác với thức ăn: Thức ăn làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 17% nhưng không làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh.
  • Liên kết với protein huyết tương: 60 – 70%, chủ yếu với Albumin và Alpha 1 – Acid Glycoprotein.
  • Thải trừ: Khoảng 80% qua phân và 11 – 12% qua nước tiểu. Nửa đời thải trừ là 14,4 giờ, kéo dài hơn ở người suy thận.
  • Chuyển hóa: Xấp xỉ 5% liều dùng của thuốc được chuyển hóa; phần lớn chuyển hóa ở gan và ruột.

Cách dùng và liều dùng:

  • Cách dùng:

Uống trọn viên thuốc với một ly nước.

  • Liều dùng:
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Viêm mũi dị ứng 60mg/2 lần/ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: Khởi đầu điều trị 60mg x 1 lần/ngày.
  • Người lớn tuổi và người suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

Lưu ý: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ để có liều dùng phù hợp.

  • Xử trí quá liều:
  • Triệu chứng quá liều: Chóng mặt, buồn ngủ, khô miệng.
  • Xử trí: Sử dụng biện pháp thông thường để loại bỏ thuốc chưa hấp thu, điều trị hỗ trợ và triệu chứng. Thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc không đáng kể. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Trong trường hợp khẩn cấp, gọi Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế gần nhất.
  • Xử trí quên liều:
  • Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Tác dụng phụ có thể gặp:

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt
  • Buồn nôn, khó tiêu
  • Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng

Ít gặp

  • Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng
  • Khô miệng, đau bụng

Hiếm gặp

  • Ban, mày đay, ngứa
  • Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ

Xử trí: Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ. Chỉ 2.2% bệnh nhân phải ngừng thuốc do tác dụng không mong muốn.

Những lưu ý khi sử dụng:

  • Chống chỉ định:
  • Quá mẫn cảm với Fexofenadine.
  • Bệnh nhân dưới 12 tuổi.
  • Thận trọng:
  • Ảnh hưởng khả năng lái xe & vận hành máy móc:
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ thời kì mang thai & cho con bú
  • Thận trọng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Chỉ dùng khi thật cần thiết.
  • Tương tác thuốc:
  • Có thể làm giảm tác dụng của thuốc kháng acid chứa nhôm và magie; dùng thuốc cách nhau 2 giờ.
  • Tương kỵ thuốc:

Cách bảo quản:

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Để xa tầm tay trẻ em.

Huỳnh Huệ Nhi
Nội dung đã được kiểm duyệt
Dược sĩ Đại học Huỳnh Huệ Nhi

Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.

Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Hãy là người đầu tiên đánh giá

Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.

bewell-pharma
Tủ Thuốc Của Mọi Gia Đình
Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện, Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn !
© Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bewell Pharma
Địa chỉ: 131 Cách Mạng Tháng 8, Phường 05, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 066 855 Email: [email protected]
Số ĐKKD 0318692458 cấp ngày 30/09/2024 tại Sở Kế hoạch Đầu tư TPHCM