Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
Viên nén phân tán
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
Nước sản xuất
Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu
Việt Nam
Số đăng ký
VD-30524-18
Khapharco
Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Khapharco) là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các sản phẩm dược phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe và sản phẩm bổ sung. Thương hiệu đầu tư phát triển hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại và mở rộng danh mục sản phẩm nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Dược phẩm Khánh Hòa không ngừng nâng cao chất lượng và tiêu chuẩn quản lý để phục vụ tốt hơn cho sức khỏe cộng đồng.lg...Xem thêm
Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng
5.0/3k+
15 phút
1.2km
Giao hàng từ: Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Nhà thuốc 168 Phan Đình Phùng
5.0/3k+
15 phút
1.2km
170.000 ₫
Nhà thuốc 56 Nguyễn Văn Lạc
5.0/3k+
45 phút
15.6km
170.000 ₫
Nhà thuốc Bewell 1
5.0/3k+
25 phút
8.3km
170.000 ₫
Nhà Thuốc Bewell 2
5.0/3k+
30 phút
9.2km
170.000 ₫
Nhà thuốc Bewell 3
5.0/3k+
20 phút
1.8km
170.000 ₫
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) hàm lượng 60 mg.
Thuốc Fabalofen 60 DT được chỉ định để:
Giảm viêm và đau trong các bệnh: Viêm khớp dạng thấp, đau lưng dưới, viêm xương khớp, viêm quanh khớp vai, đau răng, hội chứng cổ tay-cánh tay .
Giảm viêm và đau sau phẫu thuật, chấn thương hoặc sau nhổ răng.
Hạ sốt và giảm đau trong các rối loạn: viêm đường hô hấp trên cấp tính.
Loxoprofen là axit monocacboxylic là axit propionic, là một loại thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và là thuốc hạ sốt
Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu là 60 phút.
Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương của thuốc là 97%.
Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa thành dạng có hoạt tính bởi hệ thống enzym cytochrom P450.
Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu một cách nhanh chóng.
Dùng thuốc qua đường uống.
Dùng thuốc sau bữa ăn. Không nên dùng thuốc lúc đói.
Giảm viêm và đau: 60mg/lần x 3 lần/ngày. Trường hợp cấp tính có thể dùng liều 60-120mg/lần. Liều dùng có thể thay đổi dựa trên tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
Hạ sốt và giảm đau: 60mg/lần x 2 lần/ngày. Liều dùng có thể thay đổi dựa trên tuổi và triệu chứng của bệnh nhân, liều tối đa là 180mg/ngày.
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Quá mẫn | Ban | Ngứa | |
Tiêu hóa | Đau bụng, khó chịu dạ dày, chán an, buồn nôn, nôn, tiêu chảy | Loét tiêu hóa, táo bón, ợ nóng, viêm miệng | Khó tiêu |
Tim mạch |
|
| Đánh trống ngực |
Thần kinh | Buồn ngủ |
| Đau đầu |
Huyết học |
|
| Thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan |
Gan | Tăng AST, ALT |
| Tăng A/-P |
Khác | Phù |
| Nóng mặt |
Không sử dụng thuốc Fabalofen 60 DT cho người bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em và người dưới 18 tuổi.
Người bị loét Đường tiêu hóa.
Người có bất thường về máu nghiêm trọng.
Người bị rối loạn chức năng thận nghiêm trọng.
Người bị suy chức năng tim nghiêm trọng.
Người bị hoặc có tiền sử bị hen do Aspirin.
Phụ nữ mang thai giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.
Thuốc có thể làm tăng nguy cơ huyết khối tim mạch. Nguy cơ này được ghi nhận chủ yếu khi dùng ở liều cao. Bác sĩ cần định kỳ đánh giá chức năng tim mạch cho bệnh nhân.
Thuốc có thể gây tái phát vết loét trên bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
Thuốc có thể gây loét đường hóa, đặc biệt khi dùng dài ngày.
Thận trọng trên bệnh nhân bị hoặc có tiền sử bất thường về máu do thuốc có nguy cơ gây thiếu máu.
Thuốc có thể gây rối loạn chức năng gan, thận trọng trên bệnh nhân bị hoặc có tiền sử rối loạn chức năng gan.
Thận trọng trên bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận vì thuốc có thể gây phù, tăng creatinin, protein niệu, tăng Kali máu.
Thận trọng trên bệnh nhân rối loạn chức năng tim.
Thận trọng trên bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm.
Thận trọng trên bệnh nhân bị hen phế quản.
Thận trọng trên bệnh nhân viêm loét ruột kết.
Thận trọng trên bệnh nhân bị bệnh Crohn.
Thận trọng trên bệnh nhân cao tuổi.
Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết. Không dùng cho phụ nữ mang thai giai đoạn 3 tháng cuối.
Tránh dùng cho phụ nữ cho con bú. Nếu cần thiết phải dùng thì cân nhắc cho trẻ ngừng bú.
Warfarin: Tăng tác dụng chống đông.
Thuốc hạ Glucose máu sulfonylurea: Tăng tác dụng giảm đường huyết.
Thuốc kháng sinh quinolon thế hệ mới: Tăng tác động gây co giật.
Methotrexat: Tăng nồng độ của methotrexat dẫn đến tăng tác dụng của thuốc này.
Lithium: Tăng nồng độ Lithium trong máu, dẫn đến tăng độc tính của thuốc này.
Thuốc lợi tiểu thiazid: Giảm tác dụng chống tăng huyết áp.
Nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
Mọi thông tin sản phẩm tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.
Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.
Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.
Tư vấn mua hàng
1900 066 855 (nhánh 1)Healthy Zone
1900 066 855 (nhánh 2)Góp ý, khiếu nại
1900 066 855 (nhánh 3)